
Giải cực chi tiết một đề mẫu thi giữa kì 2- tiếng anh lớp 10- chương trình chuẩn – hệ 7 năm. Đưa ra mẹo làm các dạng bài tập và hệ thống hoá các kiến thức ngữ pháp cần ghi nhớ để giúp các sĩ tử chinh phục con điểm 8, 9, 10 một cách dễ dàng trong kì thi quan trọng này.
– Câu điều kiện loại 1,2,3,4
– Câu chủ động đổi sang bị động
– Cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích
– Cách phát âm đuôi -s/es/ ed
– Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
– Mẹo làm bài tập tìm lỗi sai
– bài tập đọc điển vào chỗ trống
– Bài đọc hiểu trả lời câu hỏi
– Phần viết lại câu với câu điều kiện, câu bị động, cụm từ/ mệnh đề chỉ mục đích
MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN THIẾT CẦN LƯU Ý TRONG BÀI THI GIỮA HỌC KÌ 2
* Cách phát âm đuôi –s/-es
(1)- /s/: khi đứng sau t-, k-, p-, f- (tôi không phải)
(2) -/iz/: khi đứng sau s-/x- , sh-, z-, ch-, ge- (sợ shệt zì chó gẻ)
(3) -/z/: khi sau các âm khác
* Cách phát âm đuôi –ed
(1)- /id/: khi đứng sau t-, d- (tiền, đô ít)
(2) -/t/: khi đứng sau p-, th-, k-, f-, ch-, s/x-, sh- (phan thị kiều fương chơi si sha)
(3) -/d/: khi sau các âm khác
– Conditional sentences type 1,2,3 (Câu điều kiện loại 1,2,3)
Loại Công thức Sử dụng/ Nhận biết
1 If + S + am/is/are (not) … , S + will (not) + V-inf.
V-es/-s/ can
Do/does +not+ V-inf may
ĐK có thể xảy ra ở HT/ TL (tomorrow, next, tonight)
2 If + S + were (not) ….. , S + would (not) + V-inf.
V-ed /2… could
Didn’t + V-inf might
Đk không thể xảy ra ở HT/TL (now/ today)
3 If + S + had (not+ V3/ed …, S + would (not)+ have + V3/ed
could
might
Đk không thể xảy ra ở QK (yesterday/ last/ ago)
Cách viết lại câu bằng câu ĐK (3 BƯỚC)
B1: Xác định V: nếu ở HT (giống ở L1) Viết lại bằng L2
Nếu ở QK (Giống ở L2) Viết lại bằng L3
B2: Xác định MĐ If chỉ nguyên nhân (sau “Because ________”)
MĐ chính chỉ kết quả (sau “so/ that’s why _____”)
B3: Viết lại theo CT L2/3 như đã xđ ở B1 nhưng THÊM/ BỎ “NOT”
– Phrases and clauses of Purposes (Cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích)
KHẲNG ĐỊNH: “để …” PHỦ ĐỊNH: “để không…”
S1 + V1…in order to + V-inf … S1 + V1…in order not to + V-inf …
so as to so as not to
to
S1 + V1…in order that + S2 + can/ could (not) + V-inf …
so that
* Công thức đổi từ CHỦ ĐỘNG sang BỊ ĐỘNG (Change into passive):
CĐ: S + V + O + A-# + A-t.
BĐ: S + be + V-ed/3 + A-# + (by + O) + A-t.
6 bước đổi sang BĐ:
B1: đưa O S
B2: thêm V-be : am/is/are (ở HTĐ)
Was/were (ở QKĐ)
HAVE/HAS/HAD + Been (ở thì hoàn thành)
can/could/will/would/must/should + Be (ở thì TL)
am/is/are/was/were + Being (ở thì TD)
B3: Đưa V V-ed/3
B4. Thêm BY
B5. Đưa S O
B6. Đưa A-t xuống cuối câu,
A# xuống TRƯỚC “BY”
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 – TIẾNG ANH 10 – HỆ 7 NĂM || THUYTIPTOP
Nguồn: www.limonxanh.com – cc: Thuy Tip Top.